14:24 | 10/08/2012
(Bqp.vn) - Thượng tướng Nguyễn Trọng Xuyên (Bí danh: Sáu H, Trang) (1926 - 2012). Ngày sinh: 10/10/1926. Ngày mất: 21/6/2012. Quê quán: xã Chính Nghĩa, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên. Thường trú tại số nhà 17, khu tập thể K80B, ngõ 376/35 Đường Bưởi, phường Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. Nhập ngũ: tháng 8/1945. Tham gia cách mạng: tháng 8/1945. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.
14:23 | 10/08/2012
(Bqp.vn) - Thượng tướng Trần Văn Trà (Nguyễn Chấn) (1919 - 1996). Quê quán: xã Tịnh Long, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi. Tham gia cách mạng: 1936. Nhập ngũ: 1945. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: từ năm 1938. Cấp bậc: Thượng tướng (1974). Chức vụ: Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1978 - 1982).
14:22 | 10/08/2012
(Bqp.vn) - Thượng tướng ĐÀM QUANG TRUNG (Đàm Ngọc Lưu) (1921 - 1995). Dân tộc: Tày. Quê quán: xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng. Tham gia CM 1937. Nhập ngũ: 1944. Cấp bậc: Thượng tướng (1984). Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: từ năm 1939.
14:21 | 10/08/2012
(Bqp.vn) - Thượng tướng Song Hào (Nguyễn Văn Khương) (1917 - 2004). Ngày tháng năm sinh: 1917. Quê quán: xã Liên Minh, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định. Tham gia cách mạng: 1936. Nhập ngũ: 1944. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: từ năm 1939. Cấp bậc: Thượng tướng (1974).
14:20 | 10/08/2012
(Bqp.vn) - Thượng tướng PHÙNG THẾ TÀI (Phùng Văn Thụ) (Sinh năm: 1920). Quê quán: xã Văn Nhân, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội. Tham gia cách mạng: 1936. Nhập ngũ: 1945. Cấp bậc: Thượng tướng (1986). Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: từ năm 1939.
14:19 | 10/08/2012
(Bqp.vn) - Thượng tướng Hoàng Cầm (Đỗ Văn Cẩm) (Sinh năm: 1920). Quê quán: xã Sơn Công, huyện Ứng Hòa, tỉnh Hà Tây. Nhập ngũ: 1945. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: từ năm 1947. Cấp bậc: Thượng tướng (1984).
14:09 | 10/08/2012
(Bqp.vn) - Thượng tướng Nguyễn Hữu An (1926 - 1995). Quê quán: xã Trường Yên, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình. Nhập ngũ: 8/1945. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: từ năm 1945. Cấp bậc: Thượng tướng (1986).